• (từ cũ, nghĩa cũ)
    Tham tham tri tham biện Ông tham ông phán
    les commis et les secrétaires.
    Être avide.
    Tham của
    être avide d'argent
    Tham danh vọng
    être avide de gloire
    tham công tiếc việc
    être tout le temps au travail
    Tham đó bỏ đăng
    ��être infidèle en amour
    Tham quyền cố vị
    ��se cramponner à sa position
    Tham thì thâm
    ��on risque de tout perdre en voulant tout gagner ; qui court deux lièvres n'en prend aucun
    Tham vàng bỏ ngãi
    avec excès
    Ăn tham
    ��qui mange avec excès ; glouton.
    Tham ăn
    ��gourmand.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X