-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 2: Dòng 2: ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===+ =====(thông tục) thuốc phiện==========(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) (như) coca-cola==========(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) (như) coca-cola==========Than cốc==========Than cốc========Ngoại động từ======Ngoại động từ========Luyện (than đá) thành than cốc==========Luyện (than đá) thành than cốc=====+ ==Chuyên ngành====Chuyên ngành===== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
than cốc
Giải thích EN: 1. a residue of fixed carbon and ash left after heating bituminous coal in the absence of air; used as a fuel for blast furnaces.a residue of fixed carbon and ash left after heating bituminous coal in the absence of air; used as a fuel for blast furnaces. 2. to convert coal into such a substance. Also, PETROLEUM COKE.to convert coal into such a substance. Also, PETROLEUM COKE. Giải thích VN: 1. Phần còn lại của cacbon cố định hay tro, muội tạo ra sau khi đốt than có nhựa đường mà không có không khí; được dùng làm nhiên liệu trong lò hơi. 2. Động từ chuyển trạng thái của than đá thành những vật chất tương tự. Cũng được gọi là Cốc dầu mỏ.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ