• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự lỗi thời; không còn dùng nữa===== =====(sinh vật học) sự teo dần===== ::A [[product...)
    Hiện nay (05:44, ngày 22 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (2 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">,ɔbsə'lesns</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====Sự lỗi thời; không còn dùng nữa=====
    =====Sự lỗi thời; không còn dùng nữa=====
    - 
    =====(sinh vật học) sự teo dần=====
    =====(sinh vật học) sự teo dần=====
    ::A [[product]] [[with]] [[built-in/planned]] [[obsolescence]]
    ::A [[product]] [[with]] [[built-in/planned]] [[obsolescence]]
    ::Một sản phẩm với tính lỗi thời được hoạch định trước
    ::Một sản phẩm với tính lỗi thời được hoạch định trước
    -
     
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    == Xây dựng==
    +
    === Xây dựng===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====sự lỗi thời=====
    -
    =====sự lỗi thời=====
    +
    =====tính lỗi thời=====
    -
     
    +
    =====tình trạng lỗi thời=====
    -
    =====tính lỗi thời=====
    +
    === Y học===
    -
     
    +
    =====sự cằn cỗi=====
    -
    =====tình trạng lỗi thời=====
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
     
    +
    =====không còn dùng được nữa=====
    -
    == Y học==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====sự cằn cỗi=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====không còn dùng được nữa=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[state]] [[of]] [[a]] [[device]] [[or]] [[system]] [[no]] [[longer]] [[being]] [[used]] [[or]] [[a]] [[method]] [[no]] [[longer]] [[practiced]]; [[usually]] [[due]] [[to]] [[technological]] [[or]] [[scientific]] [[improvements]] [[rather]] [[than]] [[to]] [[actual]] [[disintegration]] [[of]] [[the]] [[item]] [[or]] [[ineffectiveness]] [[of]] [[the]] [[method]]. [[Thus]], [[obsolescent]].
    ''Giải thích EN'': [[The]] [[state]] [[of]] [[a]] [[device]] [[or]] [[system]] [[no]] [[longer]] [[being]] [[used]] [[or]] [[a]] [[method]] [[no]] [[longer]] [[practiced]]; [[usually]] [[due]] [[to]] [[technological]] [[or]] [[scientific]] [[improvements]] [[rather]] [[than]] [[to]] [[actual]] [[disintegration]] [[of]] [[the]] [[item]] [[or]] [[ineffectiveness]] [[of]] [[the]] [[method]]. [[Thus]], [[obsolescent]].
    - 
    ''Giải thích VN'': Trạng thái của một thiết bị hay hệ thống không còn được sử dụng, hay một phương áp không còn tính ứng dụng thường là do sự cải tiến về khoa học và kỹ thuật hơn là do sự hư hỏng hay tính không hiệu quả .
    ''Giải thích VN'': Trạng thái của một thiết bị hay hệ thống không còn được sử dụng, hay một phương áp không còn tính ứng dụng thường là do sự cải tiến về khoa học và kỹ thuật hơn là do sự hư hỏng hay tính không hiệu quả .
     +
    =====lạc hậu=====
     +
    =====hao mòn=====
     +
    === Kinh tế ===
     +
    =====sự cũ bỏ (của tài sản)=====
     +
    =====sự cũ đi sự lỗi thời=====
     +
    =====sự phế bỏ (hàng hóa)=====
    -
    =====lạc hậu=====
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Y học]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]]
    -
     
    +
    -
    =====hao mòn=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Kinh tế ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
     
    +
    -
    =====sự cũ bỏ (của tài sản)=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====sự cũ đi sự lỗi thời=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====sự phế bỏ (hàng hóa)=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Y học]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]]
    +

    Hiện nay

    /,ɔbsə'lesns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lỗi thời; không còn dùng nữa
    (sinh vật học) sự teo dần
    A product with built-in/planned obsolescence
    Một sản phẩm với tính lỗi thời được hoạch định trước

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự lỗi thời
    tính lỗi thời
    tình trạng lỗi thời

    Y học

    sự cằn cỗi

    Kỹ thuật chung

    không còn dùng được nữa

    Giải thích EN: The state of a device or system no longer being used or a method no longer practiced; usually due to technological or scientific improvements rather than to actual disintegration of the item or ineffectiveness of the method. Thus, obsolescent. Giải thích VN: Trạng thái của một thiết bị hay hệ thống không còn được sử dụng, hay một phương áp không còn tính ứng dụng thường là do sự cải tiến về khoa học và kỹ thuật hơn là do sự hư hỏng hay tính không hiệu quả .

    lạc hậu
    hao mòn

    Kinh tế

    sự cũ bỏ (của tài sản)
    sự cũ đi sự lỗi thời
    sự phế bỏ (hàng hóa)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X