• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (10:14, ngày 20 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    =====/'''<font color="red">dʒib</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">dʒib</font>'''/=====
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    - 
    =====(kỹ thuật) đinh kẹp, má kẹp=====
    =====(kỹ thuật) đinh kẹp, má kẹp=====
    - 
    =====(kỹ thuật) cái chốt, cái chèn, cái chêm=====
    =====(kỹ thuật) cái chốt, cái chèn, cái chêm=====
    - 
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
    ===Cơ - Điện tử===
    -
    | __TOC__
    +
    =====Chốt hãm, đinh kẹp, tấm kẹp, cái chêm, cái chèn=====
    -
    |}
    +
    === Xây dựng===
    === Xây dựng===
    -
    =====đinh kẹp, má kẹp// cái chèn, cái chốt, cái chêm=====
    +
    =====đinh kẹp, má kẹp// cái chèn, cái chốt, cái chêm=====
    -
     
    +
    ''Giải thích EN'': [[In]] [[carpentry]] [[or]] [[ironwork]], [[a]] [[heavy]] [[metal]] [[strap]] [[used]] [[to]] [[fasten]] [[two]] [[members]] [[together]].
    ''Giải thích EN'': [[In]] [[carpentry]] [[or]] [[ironwork]], [[a]] [[heavy]] [[metal]] [[strap]] [[used]] [[to]] [[fasten]] [[two]] [[members]] [[together]].
    - 
    ''Giải thích VN'': Mảnh gỗ hoặc kim loại, bản giằng bằng kim loại cứng được sử dụng để nối hai bộ phận của kết cấu với nhau.
    ''Giải thích VN'': Mảnh gỗ hoặc kim loại, bản giằng bằng kim loại cứng được sử dụng để nối hai bộ phận của kết cấu với nhau.
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====cái chêm=====
    +
    =====cái chêm=====
    -
     
    +
    =====cái chèn=====
    -
    =====cái chèn=====
    +
    =====chêm có đầu=====
    -
     
    +
    =====đinh kẹp=====
    -
    =====chêm có đầu=====
    +
    =====đinh kẹp, má kẹp=====
    -
     
    +
    -
    =====đinh kẹp=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====đinh kẹp, má kẹp=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[detachable]] [[plate]] [[used]] [[to]] [[clamp]] [[parts]] [[into]] [[place]] [[and]] [[limit]] [[their]] [[range]] [[of]] motion.Building [[Engineering]]. [[in]] [[carpentry]] [[or]] [[ironwork]], [[a]] [[heavy]] [[metal]] [[strap]] [[used]] [[to]] [[fasten]] [[two]] [[members]] [[together]].
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[detachable]] [[plate]] [[used]] [[to]] [[clamp]] [[parts]] [[into]] [[place]] [[and]] [[limit]] [[their]] [[range]] [[of]] motion.Building [[Engineering]]. [[in]] [[carpentry]] [[or]] [[ironwork]], [[a]] [[heavy]] [[metal]] [[strap]] [[used]] [[to]] [[fasten]] [[two]] [[members]] [[together]].
    - 
    ''Giải thích VN'': Tấm có thể tháo ra được dùng để kẹp các chi tiết vào vị trí và hạn chế tầm chuyển động của chúng. Trong ngành xây dựng, nghề mộc hay nghề sắt, thường là bản giằng bằng kim loại nặng kẹp chạt hai bộ phận với nhau.
    ''Giải thích VN'': Tấm có thể tháo ra được dùng để kẹp các chi tiết vào vị trí và hạn chế tầm chuyển động của chúng. Trong ngành xây dựng, nghề mộc hay nghề sắt, thường là bản giằng bằng kim loại nặng kẹp chạt hai bộ phận với nhau.
    -
     
    +
    =====thanh dẫn hướng=====
    -
    =====thanh dẫn hướng=====
    +
    -
     
    +
    =====tấm kẹp=====
    =====tấm kẹp=====
    -
    === Oxford===
     
    -
    =====N.=====
     
    -
    =====A wood or metal bolt, wedge, or pin for holding a machinepart etc. in place. [18th c.: orig. unkn.]=====
     
    - 
    -
    == Tham khảo chung ==
     
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=gib gib] : Corporateinformation
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +

    Hiện nay

    /dʒib/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) đinh kẹp, má kẹp
    (kỹ thuật) cái chốt, cái chèn, cái chêm

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Chốt hãm, đinh kẹp, tấm kẹp, cái chêm, cái chèn

    Xây dựng

    đinh kẹp, má kẹp// cái chèn, cái chốt, cái chêm

    Giải thích EN: In carpentry or ironwork, a heavy metal strap used to fasten two members together. Giải thích VN: Mảnh gỗ hoặc kim loại, bản giằng bằng kim loại cứng được sử dụng để nối hai bộ phận của kết cấu với nhau.

    Kỹ thuật chung

    cái chêm
    cái chèn
    chêm có đầu
    đinh kẹp
    đinh kẹp, má kẹp

    Giải thích EN: A detachable plate used to clamp parts into place and limit their range of motion.Building Engineering. in carpentry or ironwork, a heavy metal strap used to fasten two members together. Giải thích VN: Tấm có thể tháo ra được dùng để kẹp các chi tiết vào vị trí và hạn chế tầm chuyển động của chúng. Trong ngành xây dựng, nghề mộc hay nghề sắt, thường là bản giằng bằng kim loại nặng kẹp chạt hai bộ phận với nhau.

    thanh dẫn hướng
    tấm kẹp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X