• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 14: Dòng 14:
    ======Immigrants accept the jobs disdained by the local workforce.======
    ======Immigrants accept the jobs disdained by the local workforce.======
    -
    ======Người nhập cư chấp nhận làm công việc mà người lao động địa phương không thèm.======
    +
    ========Người nhập cư chấp nhận làm công việc mà người lao động địa phương không thèm.========
    ===hình thái từ===
    ===hình thái từ===

    07:03, ngày 20 tháng 11 năm 2011

    /dis´dein/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự khinh, sự khinh thị; thái độ khinh người, thái độ khinh khỉnh
    Thái độ không thèm, thái độ làm cao không thèm (làm gì...)

    Ngoại động từ

    Khinh, khinh thị; coi thường (ai, cái gì)
    Không thèm, làm cao không thèm (làm gì...)
    Immigrants accept the jobs disdained by the local workforce.
    ==Người nhập cư chấp nhận làm công việc mà người lao động địa phương không thèm.==

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khinh thị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X