-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...)===== =====Sự đầm mình, sự tắm (ở...)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 84: Dòng 84: ::[[to]] [[dip]] [[one's]] [[pen]] [[in]] [[gall]]::[[to]] [[dip]] [[one's]] [[pen]] [[in]] [[gall]]::viết ác, viết cay độc::viết ác, viết cay độc+ ===hình thái từ===+ *V-ing: [[dipping]]+ *V-ed: [[dipped]]== Toán & tin ==== Toán & tin ==16:06, ngày 19 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Độ nghiêng (kim la bàn); độ dốc, chiều dốc (của vỉa mô); đường võng chân trời
- magnetic dip
- độ từ khuynh
Ngoại động từ
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
vỏ DIP
Giải thích VN: Một dụng cụ để đóng gói và lắp gắn dùng cho các mạch tích hợp. Chẳng hạn, DIP là cách đóng góp được ưa thích của loại chip DRAM. Loại vỏ này được chế tạo bằng một vật liệu nhựa cứng, bọc kín vi mạch, các đầu ra của mạch được nối với những chân nhọn đầu, hướng xuống dưới và xếp thành hai hàng thẳng song song. Các chân này được thiết kế để cắm chắc chắn vào đế cắm; bạn cũng có thể hàn chúng trực tiếp xuống board mạch in.
Điện
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ