• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (02:57, ngày 4 tháng 11 năm 2011) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    Dòng 6: Dòng 6:
    ::compressed-air [[vessel]]
    ::compressed-air [[vessel]]
    ::bình đựng không khí nén
    ::bình đựng không khí nén
    -
     
    +
    ===Địa chất===
     +
    =====bình chứa (không) khí, bộ thu khí=====
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]

    Hiện nay

    Kỹ thuật chung

    bình khí máy bơm

    Giải thích EN: A small chamber of air attached to the pipeline on the delivery side of a reciprocating pump, serving to cushion the vibration of the pump. It may also be at other locations in a piping system to minimize water hammer. Giải thích VN: Một khoang khí gắn với đường ống ở khía phân nước của máy bơm kiểu pitông, giúp bộ giảm rung của máy bơm, nó còn được đặt ở nơi khác của hệ thống bơm giảm thiểu độ bắn của nước.

    không khí
    compressed-air vessel
    bình đựng không khí nén

    Địa chất

    bình chứa (không) khí, bộ thu khí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X