• (Khác biệt giữa các bản)
    (Cú bắn bừa; toan tính bừa bãi (như) pot-shot)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">pɒt</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    01:02, ngày 20 tháng 12 năm 2007

    /pɒt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ấm, bình, lọ, chậu, hủ, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hủ (đầy), ca (đầy)
    a pot of tea
    một ấm trà
    a pot of porter
    một ca bia đen
    Nồi
    Bô (để đi đái đêm)
    Chậu hoa
    Bụng phệ; người bụng phệ (như) pot-belly
    Bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải
    Cái chụp ống khói (như) chimney pot; (từ lóng) mũ chóp cao
    Giỏ bắt tôm hùm (như) lobster pot
    Giấy khổ 39 x 31, 3 cm
    Số tiền lớn
    to make a pot; to make a pot of money
    làm được món bở, vớ được món tiền lớn
    (từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng
    to put the pot on Epinard
    dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na
    Cú bắn bừa; toan tính bừa bãi (như) pot-shot
    a big pot
    quan to
    to go to pot
    hỏng bét cả; tiêu ma cả
    to keep the pot boiling (on the boil)
    làm cho sôi nổi
    Vẫn sôi động niềm thích thú cái gì
    to make the pot boil
    làm ăn sinh sống kiếm cơm
    The pot calling the kettle black
    (tục ngữ) lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm
    watched pot never boils
    (tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột
    take pot luck
    có gì ăn nấy

    Ngoại động từ

    Bỏ (cá, thịt, muối...) vào hủ (ca... để dành...)
    potted meat
    thịt ướp bỏ hủ
    Trồng (cây) vào chậu
    (thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới
    Bỏ (thú săn...) vào túi
    Nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"
    Hắn vớ hết, hắn chiếm hết
    Rút ngắn, thâu tóm
    Bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần

    Nội động từ

    ( + at) bắn, bắn gần

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nồi nấu thủy tinh

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    độ biến áp

    Giải thích VN: Chữ tắt của Potentiometer.

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    thiết bị phân thế

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    biến trở

    Giải thích VN: Chữ tắt của Potentiometer.

    bình điện phân
    bình chứa
    cái bình
    cái lọ
    chảo
    chén nung
    chiết áp
    điện kế thế
    lòng chảo
    lòng chảo địa chất
    gàu
    nồi
    vòm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chứng khoán trả lại
    giỏ
    nồi
    phễu
    thùng chứa
    thùng dự trữ

    Nguồn khác

    • pot : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Pan, saucepan, cauldron, cook-pot, stewpot; kettle: Howmany politicians have promised the people a chicken in everypot? 2 jackpot, bank, kitty: You will have to add œ5 to thepot to see my hand.
    Pot-belly, paunch, gut, Colloqcorporation, beer belly, spare tyre, US bay window: If heexercised more, Patrick wouldnt have such a pot.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X