• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Men, nước men (đồ sứ, đò gốm)===== ::a vase with a fine crackle [[glaz...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 38: Dòng 38:
    =====Đờ ra, đờ đẫn ra (mắt)=====
    =====Đờ ra, đờ đẫn ra (mắt)=====
     +
    ===hình thái từ===
     +
    *Ved: [[glazed]]
     +
    *Ving: [[glazing]]
    == Cơ khí & công trình==
    == Cơ khí & công trình==

    16:49, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Men, nước men (đồ sứ, đò gốm)
    a vase with a fine crackle glaze
    cái lọ có nước men rạn đẹp
    Đồ gốm tráng men
    Nước láng, nước bóng (da, vải, bức tranh...)
    Vẻ đờ đẫn (của mắt)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lớp băng, lớp nước đá

    Ngoại động từ

    Lắp kính, bao bằng kính
    to glaze a window
    lắp kính cửa sổ
    Tráng men; làm láng
    to glaze pottery
    tráng men đồ gốm
    Đánh bóng
    Làm mờ (mắt)

    Nội động từ

    Đờ ra, đờ đẫn ra (mắt)

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    làm bóng láng

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    sự nhẵn bóng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    lángbóng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh bóng
    đóng băng
    làm bóng
    làm bóng (giấy)
    láng
    glaze grinder
    máy mài lớp láng
    lắp kính
    lớp láng
    glaze grinder
    máy mài lớp láng
    lớp men
    nước láng
    nước bóng
    nước men

    Giải thích EN: A smooth, glossy, glasslike coating applied to the face surface of a brick or pottery.

    Giải thích VN: Một lớp phủ giống thủy tinh, trơn bóng dùng cho các bền mặt của gạch hay đồ gốm.

    men
    phủ băng
    glaze solution
    phòng phủ băng
    sự đánh bóng
    sự láng bóng
    sự sáng màu
    tráng men

    Giải thích EN: To apply such a surface.

    Giải thích VN: Dùng các chất như vậy cho một bề mặt.

    glaze kiln
    lò tráng men

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đánh bóng
    đồ gốm tráng men
    nước men
    phủ bề mặt
    tráng men
    xoa bóng

    Nguồn khác

    • glaze : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Varnish, lacquer, shellac, enamel, coat, cover; polish,burnish, shine, gloss: Many of the works of art had been glazedfor protection.
    N.
    Varnish, lacquer, shellac, enamel, coating, covering;polish, shine, gloss, lustre, patina: The glaze distorts thedesign beneath.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Tr. a fit (a window, picture, etc.) withglass. b provide (a building) with glass windows.
    Tr. acover (pottery etc.) with a glaze. b fix (paint) on potterywith a glaze.
    Tr. cover (pastry, meat, etc.) with a glaze.
    Intr. (often foll. by over) (of the eyes) become fixed or glassy(his eyes glazed over).
    Tr. cover (cloth, paper, leather, apainted surface, etc.) with a glaze.
    Tr. give a glassysurface to, e.g. by rubbing.
    N.
    A vitreous substance, usu.a special glass, used to glaze pottery.
    A smooth shinycoating of milk, sugar, gelatine, etc., on food.
    A thintopcoat of transparent paint used to modify the tone of theunderlying colour.
    A smooth surface formed by glazing.
    USa thin coating of ice.
    Glazer n. glazy adj. [ME f. an oblique form of GLASS]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X