• (Khác biệt giữa các bản)
    (( số nhiều) mưu kế)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 23: Dòng 23:
    ::[[to]] [[live]] [[by]] [[one's]] [[wits]]
    ::[[to]] [[live]] [[by]] [[one's]] [[wits]]
    ::dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
    ::dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
    -
    ::[[at]] [[one's]] [[wits]]' [[end]]
    +
     
     +
    ===Động từ===
     +
     
     +
    =====(từ cổ,nghĩa cổ) biết=====
     +
    ===Cấu trúc từ===
     +
    =====[[at]] [[one's]] [[wits]]' [[end]]=====
    ::vô phương kế
    ::vô phương kế
    -
    ::[[collect]]/[[gather]] [[one's]] [[wits]]
    +
    =====[[collect]]/[[gather]] [[one's]] [[wits]]=====
    ::trấn tĩnh lại
    ::trấn tĩnh lại
    -
    ::[[to]] [[keep]]/[[have]] [[one's]] [[wits]] [[about]] [[one]]
    +
    =====[[to]] [[keep]]/[[have]] [[one's]] [[wits]] [[about]] [[one]]=====
    ::giữ bình tĩnh; cảnh giác
    ::giữ bình tĩnh; cảnh giác
    -
    ::[[to]] [[wit]]
    +
    =====[[to]] [[wit]]=====
    ::tức là, nghĩa là
    ::tức là, nghĩa là
    -
    ::[[wit]] [[and]] [[wisdom]]
    +
    =====[[wit]] [[and]] [[wisdom]]=====
    ::thông minh sắc sảo
    ::thông minh sắc sảo
    - 
    -
    ===Động từ===
     
    - 
    -
    =====(từ cổ,nghĩa cổ) biết=====
     
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    07:19, ngày 4 tháng 1 năm 2008

    /wit/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều wits

    Sự hóm hỉnh, tài dí dỏm
    a journalist much admired for het wit
    một nhà báo được ngưỡng mộ nhiều về đầu óc dí dỏm
    Người hóm hỉnh, người có tài dí dỏm
    ( số nhiều) sự hiểu nhanh; trí thông minh
    he hadn't the wits enough to realize the danger
    anh ta không đủ nhanh trí để nhận ra sự nguy hiểm
    out of one's wits
    điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
    ( số nhiều) mưu kế
    to live by one's wits
    dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa

    Động từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) biết

    Cấu trúc từ

    at one's wits' end
    vô phương kế
    collect/gather one's wits
    trấn tĩnh lại
    to keep/have one's wits about one
    giữ bình tĩnh; cảnh giác
    to wit
    tức là, nghĩa là
    wit and wisdom
    thông minh sắc sảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Intelligence, brains, mind, (common) sense, judgement,understanding, discernment, wisdom, sagacity, insight,astuteness, cleverness, Slang savvy: He hasn't the wit to knowwhen he's being insulted.
    Humour, drollery, levity, joking,repartee, raillery, facetiousness, waggishness, badinage,repartee, jocularity, wordplay, paronomasia; amusement,entertainment: Some say that sarcasm is the lowest form of wit.3 comedian, comedienne, humorist, comic, wag, joker, farceur,farceuse, punster, madcap, zany; parodist, satirist,caricaturist; Colloq pundit, card, character: In the face ofsuch a devastating remark, even the club wit was struck dumb.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X