• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(kỹ thuật) đinh kẹp, má kẹp===== =====(kỹ thuật) cái chốt, cái chèn, cái chêm===== ...)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">dʒib</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 15: Dòng 8:
    =====(kỹ thuật) cái chốt, cái chèn, cái chêm=====
    =====(kỹ thuật) cái chốt, cái chèn, cái chêm=====
    -
    == Xây dựng==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
     +
    | __TOC__
     +
    |}
     +
    === Xây dựng===
    =====đinh kẹp, má kẹp// cái chèn, cái chốt, cái chêm=====
    =====đinh kẹp, má kẹp// cái chèn, cái chốt, cái chêm=====
    Dòng 22: Dòng 18:
    ''Giải thích VN'': Mảnh gỗ hoặc kim loại, bản giằng bằng kim loại cứng được sử dụng để nối hai bộ phận của kết cấu với nhau.
    ''Giải thích VN'': Mảnh gỗ hoặc kim loại, bản giằng bằng kim loại cứng được sử dụng để nối hai bộ phận của kết cấu với nhau.
    -
     
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====cái chêm=====
    =====cái chêm=====
    Dòng 41: Dòng 35:
    =====thanh dẫn hướng=====
    =====thanh dẫn hướng=====
    -
    =====tấm kẹp=====
    +
    =====tấm kẹp=====
    -
     
    +
    === Oxford===
    -
    == Oxford==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====A wood or metal bolt, wedge, or pin for holding a machinepart etc. in place. [18th c.: orig. unkn.]=====
    =====A wood or metal bolt, wedge, or pin for holding a machinepart etc. in place. [18th c.: orig. unkn.]=====

    02:10, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /dʒib/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) đinh kẹp, má kẹp
    (kỹ thuật) cái chốt, cái chèn, cái chêm

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đinh kẹp, má kẹp// cái chèn, cái chốt, cái chêm

    Giải thích EN: In carpentry or ironwork, a heavy metal strap used to fasten two members together.

    Giải thích VN: Mảnh gỗ hoặc kim loại, bản giằng bằng kim loại cứng được sử dụng để nối hai bộ phận của kết cấu với nhau.

    Kỹ thuật chung

    cái chêm
    cái chèn
    chêm có đầu
    đinh kẹp
    đinh kẹp, má kẹp

    Giải thích EN: A detachable plate used to clamp parts into place and limit their range of motion.Building Engineering. in carpentry or ironwork, a heavy metal strap used to fasten two members together.

    Giải thích VN: Tấm có thể tháo ra được dùng để kẹp các chi tiết vào vị trí và hạn chế tầm chuyển động của chúng. Trong ngành xây dựng, nghề mộc hay nghề sắt, thường là bản giằng bằng kim loại nặng kẹp chạt hai bộ phận với nhau.

    thanh dẫn hướng
    tấm kẹp

    Oxford

    N.
    A wood or metal bolt, wedge, or pin for holding a machinepart etc. in place. [18th c.: orig. unkn.]

    Tham khảo chung

    • gib : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X