-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 38: Dòng 38: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ =====(adj)nhẹ, mỏng, =====+ === Đồng nghĩa Tiếng Anh ====== Đồng nghĩa Tiếng Anh ========Adj.==========Adj.=====Dòng 81: Dòng 84: *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=slight slight] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=slight slight] : Corporateinformation*[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=slight slight] : Chlorine Online*[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=slight slight] : Chlorine Online- [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]]14:12, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Thông dụng
Tính từ
Nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh
- to have a slight cold
- bị cảm nhẹ
- to make a slight inquiry into something
- điều tra sơ qua một việc gì
- there is not the slightest excuse for it
- không có đến một lý do rất mong manh để bào chữa việc đó
- a conclusion based on very slight observation
- một kết luận dựa trên một sự nhận xét rất qua loa
- to take offence at the slightest thing
- mếch lòng về chuyện không đáng kể, hơi một tí thì mếch lòng
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Small, little, minor, negligible, unlikely,insignificant, inconsequential: There is always a slight chancethat you might be wrong, you know.
Trifling, tiny, slender,minute, infinitesimal; trace, perceptible: He didn't attach theslightest importance to the rumours that were going round. You'dbest wash it again, as there is still a slight odour of garlic.3 small, short, petite, thin, slim, slender, delicate,diminutive, tiny, miniature, bantam, wee, pocket, pocket-sized,US vest-pocket, Colloq pint-sized: Charlotte's slight buildseems totally unaffected by the amount she eats. 4 insubstantialor unsubstantial, weak, feeble, delicate, dainty, frail,unstable, fragile, flimsy, lightly made or built, precarious,inadequate, rickety, insecure: This table is too slight tosupport the computer and the printer. His arguments were fartoo slight to carry conviction.
Disregard, ignore, disdain, scorn, snub, rebuff, cut,disrespect, cold-shoulder: He thought she had slighted himdeliberately at the dance.
Insult, offend, affront, mortify,diminish, minimize, depreciate, disparage: Siobhan feltslighted by Harry's inattention.
Oxford
A inconsiderable; of littlesignificance (has a slight cold; the damage is very slight). bbarely perceptible (a slight smell of gas). c not much or greator thorough, inadequate, scanty (a conclusion based on veryslight observation; paid him slight attention).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ