-
(Khác biệt giữa các bản)(sửa nghĩa)
Dòng 8: Dòng 8: ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===+ + =====Nước Nhật==========Sơn mài Nhật; đồ sơn mài Nhật==========Sơn mài Nhật; đồ sơn mài Nhật=====Dòng 14: Dòng 16: =====Lụa Nhật==========Lụa Nhật=====+ + ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===13:42, ngày 28 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kinh tế & Quốc gia
Là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Nó nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam . Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido (北海道) (Bắc Hải Đạo), Honshu (本州) (Bản Châu), Shikoku (四国) (Tứ Quốc) và Kyushu (九州) (Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh.
Nhật Bản
- Bank of Japan
- Ngân hàng Nhật Bản (ngân hàng trung ương Nhật)
- Japan Air Lines
- Công ty Hàng không Nhật Bản
- Japan Asia Airways
- Công ty Hàng không Châu á Nhật Bản
- Japan External Trade Organization
- Hiệp hội Ngoại thương Nhật Bản
- Japan Marine Corporation
- Công ty Hạng tàu Nhật Bản
- Japan offshore market
- thị trường hải ngoại (của) Nhật Bản
Nhật Bản (tên nước, thủ đô: Tokyo)
- Vị trí địa lý:
- Quốc huy: Hình:Imperial Seal of Japan.png
- Quốc kỳ:
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ