-
Revision as of 02:36, ngày 7 tháng 12 năm 2007 by 222.252.12.121 (Thảo luận)
Thông dụng
Động từ
Gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu
- he nodded to show that he understood
- anh ta gật đầu ra ý hiểu
- to nod to someone
- gật đầu với ai; gật đầu chào ai
- to nod assent (approval); to nod "yes"
- gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)
- to nod someone to go
- ra hiệu cho ai đi đi
- to have a nodding acquaintance with someone
- quen biết ai sơ sơ
- to have a nodding acquaintance with some subject
- biết qua loa về vấn đề gì
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Say yes; consent, assent,agree, concur, acquiesce: Asked if she had seen Nick, thebarmaid nodded. I asked permission to leave the room and theteacher nodded. 3 doze (off), nap, drowse, drop off, fallasleep: Exhausted travellers nodded in their chairs waiting fortheir flights to be announced. 4 slip (up), err, make a mistake,be mistaken or wrong; be careless or negligent or lax orinattentive: Sometimes, even Homer nods.
Oxford
V. & n.
V. (nodded, nodding) 1 intr. incline one's headslightly and briefly in greeting, assent, or command.
Get the nod US be chosen or approved.nodding acquaintance (usu. foll. by with) a very slightacquaintance with a person or subject. nod off colloq. fallasleep. nod through colloq.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ