• Revision as of 04:40, ngày 10 tháng 12 năm 2007 by Vuonglinh286 (Thảo luận | đóng góp)
    / 'di:kri:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự giảm đi, sự giảm sút
    the decrease in population
    sự giảm số dân
    a decrease of income
    sự giảm thu nhập
    to be on the decrease
    đang trên đà giảm sút

    Động từ

    Giảm bớt, làm suy giảm

    Hình thái từ

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    hạ sụt

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm suy giảm
    giảm
    a decrease of income
    sự giảm thu nhập
    cost decrease
    sự suy giảm giá thành
    decrease in decoupling
    sự giảm sút khử ghép
    decrease in definition
    sự giảm độ nét
    decrease in population
    sự giảm dân số
    Decrease Indent
    giảm thụt dòng
    decrease of frequency
    giảm tần số
    Decrease or Increase of Costs
    tăng huặc giảm chi phí
    decrease paragraph spacing
    giảm giãn cách đoạn
    heat exchange decrease
    giảm trao đổi nhiệt
    heat exchange decrease
    sự giảm trao đổi nhiệt
    heat flow decrease
    sự giảm dòng nhiệt
    Increase or Decrease of Costs
    tăng hoặc giảm chi phí
    inflow decrease
    sự giảm lượng nước đến
    linear decrease
    giảm tuyến tính
    programme decrease
    sự suy giảm chương trình
    Rate Decrease Factor (RDF)
    hệ số giảm tốc độ
    refrigerating capacity decrease
    giảm năng suất lạnh
    refrigerating capacity decrease
    sự giảm năng suất lạnh
    temperature decrease
    giảm nhiệt độ
    temperature decrease
    sự giảm nhiệt độ
    giảm bớt
    hạ thấp
    rút ngắn
    sự giảm
    a decrease of income
    sự giảm thu nhập
    decrease in decoupling
    sự giảm sút khử ghép
    decrease in definition
    sự giảm độ nét
    decrease in population
    sự giảm dân số
    heat exchange decrease
    sự giảm trao đổi nhiệt
    heat flow decrease
    sự giảm dòng nhiệt
    inflow decrease
    sự giảm lượng nước đến
    refrigerating capacity decrease
    sự giảm năng suất lạnh
    temperature decrease
    sự giảm nhiệt độ
    sự hạ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giảm thiểu
    hạ thấp
    hạ xuống
    sự giảm bớt
    cost decrease
    sự giảm bớt phí tổn
    programme decrease
    sự giảm bớt kế hoạch

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Diminish, reduce, decline, lessen, lower, abate, fall off,shrink, shrivel (up), contract, dwindle, ebb, subside, wane,taper off, de-escalate, slacken, let up, ease (off or up),curtail, cut (down or back), Colloq run out of steam, US run outof gas: Demand for tickets to rock concerts has decreased overthe years. The number of applicants for work is decreasing.
    N.
    Diminution, reduction, decline, lessening, lowering,abatement, falling off, shrinking, shrivelling, contraction,decrement, dwindling, ebb, subsidence, tapering off, wane,de-escalation, slackening, easing (off or up), curtailment, cut,cut-back: There has been no noticeable decrease in the price ofhouses in the south-east. Have you noticed the decrease inarrests for dangerous driving?

    Oxford

    V. & n.

    V.tr. & intr. make or become smaller or fewer.
    N.1 the act or an instance of decreasing.
    The amount by which athing decreases.
    Decreasingly adv. [ME f. OF de(s)creiss-,pres. stem of de(s)creistre ult. f. L decrescere (as DE-,crescere cret- grow)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X