• Revision as of 13:18, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈnutrəl , ˈnyutrəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trung lập
    neutral zone
    khu vực trung lập
    neutral nation
    nước trung lập
    to be (remain) neutral
    đứng trung lập, giữ thái độ trung lập
    (hoá học) trung tính
    (thực vật học), (động vật học) vô tính
    Không có tính chất rõ rệt
    a neutral colour (tint)
    màu không rõ rệt
    (kỹ thuật) ở vị trí số không

    Danh từ

    Nước trung lập; người trung lập
    (kỹ thuật) số không (máy)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    trung tính

    Cơ - Điện tử

    điểm trung hòa, (adj) trung tính, trung hòa

    Ô tô

    Số 0
    trung tính (hóa)
    vị trí mo

    Y học

    trung hòa, trung tính

    Điện

    dây nớt

    Kỹ thuật chung

    dây nguội
    line-to-neutral voltage
    điện áp dây nóng-dây nguội
    dây trung tính
    floating neutral
    dây trung tính động
    insulated neutral
    dây trung tính cách ly
    neutral system
    hệ thống (dây) trung tính
    trung bình
    chemically neutral
    trung bình hóa học
    neutral depth
    độ sâu trung bình
    neutral ester
    ette trung bình
    trung gian
    Language Neutral
    ngôn ngữ trung gian
    neutral combustion
    đốt cháy trung gian
    neutral position
    vị trí trung gian
    neutral step wedge
    nêm bậc trung gian
    neutral wedge
    nêm trung gian
    vị trí không

    Kinh tế

    nước trung lập
    neutral flag
    cờ nước trung lập
    neutral port
    cảng của nước trung lập
    neutral ship
    tàu bè của nước trung lập
    trung lập
    neutral flag
    cờ nước trung lập
    neutral policy
    chính sách trung lập
    neutral port
    cảng của nước trung lập
    neutral powers
    các cường quốc trung lập
    neutral production and consumption
    sản xuất và tiêu dùng có tính trung lập
    neutral ship
    tàu bè của nước trung lập
    Tham khảo
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Non-belligerent, non-combatant, unaligned, non-aligned,unaffiliated, uninvolved, unallied, non-allied, non-partisan,impartial, disinterested, indifferent, dispassionate, unbiased,uncommitted, noncommittal, aloof, withdrawn, detached, remote,removed: Switzerland has remained neutral during both worldwars.
    Dull, drab, colourless, achromatic, toneless,indeterminate, washed out, pale, indefinite, indistinct,indistinguishable, indeterminate, vague, drab, beige, ecru: Aneutral wallpaper colour won't clash with the paintings.

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Not helping or supporting either of twoopposing sides, esp. States at war or in dispute; impartial.
    Belonging to a neutral party, State, etc. (neutral ships).
    Indistinct, vague, indeterminate.
    (of a gear) in which theengine is disconnected from the driven parts.
    (of colours)not strong or positive; grey or beige.
    Chem. neither acid noralkaline.
    Electr. neither positive nor negative.
    Biol.sexually undeveloped; asexual.
    N.
    A a neutral State orperson. b a subject of a neutral State.
    A neutral gear.
    Neutrality n. neutrally adv. [ME f. obs. F neutral or Lneutralis of neuter gender (as NEUTER)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X