• Revision as of 03:06, ngày 4 tháng 10 năm 2008 by Dzunglt (Thảo luận | đóng góp)
    /if/

    Thông dụng

    Liên từ

    Nếu, nếu như
    if you wish
    nếu anh muốn
    if I were you, I wouldn't do that
    nếu là anh thì tôi không làm điều đó
    Có... không, có... chăng, không biết... có không
    I wonder if he is at home
    tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không
    Bất kỳ lúc nào
    if I feel any doubt, I enquire
    bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay
    Giá mà
    oh, if he could only come!
    ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ
    Cho rằng, dù là
    if it was wrong, it was at least meant well
    cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng có ngụ ý tốt
    if I were you,if I were in your place/shoes
    nếu tôi là anh
    only if
    chỉ khi nào mà
    as if

    Xem as

    even if

    Xem even

    if and when
    nếu có khi nào, nếu có bao giờ
    if not
    bằng không, nếu không

    Danh từ

    Cái "nếu" , sự không chắc chắn, sự giả dụ
    the "If" is always discouraging
    cái "nếu" bao giờ cũng làm nản lòng
    ifs and buts
    ý kiến phản đối

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nếu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X