• Revision as of 10:57, ngày 24 tháng 1 năm 2008 by 118.71.11.65 (Thảo luận)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Tiêu bản:Bai'p^s

    Thông dụng

    Danh từ

    Đường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại...)
    (điện học) đường rẽ
    Lỗ phun hơi đốt phụ

    Ngoại động từ

    Làm đường vòng (ở nơi nào)
    Đi vòng
    (nghĩa bóng) bỏ qua, phớt lờ

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    rãnh thoát dư
    van tràn dư

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    ống nối vòng

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    đi vòng

    Nguồn khác

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    rẽ mạch

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đường (đi) vòng
    đường ống vòng
    máng vòng
    ống phân dòng
    ống rẽ dòng
    vành vòng

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    dấu tắt

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bỏ qua
    đường rẽ
    total bypass
    đường rẽ toàn phần
    đường tắt
    đường tránh
    đường vòng

    Giải thích EN: Any device that serves to divert the flow of a fluid around a fixture, obstruction, pipe, or valve, instead of through it..

    Giải thích VN: Thiết bị dùng để chia dòng chất lỏng chảy quanh một vật cố định, vật cản, ống nước hay van thay vì chảy qua chúng.

    air bypass
    đường vòng (không) khí
    bypass valve
    van đường vòng (van phụ)
    total bypass
    đường vòng toàn phần
    nhánh
    bypass air
    không khí qua nhánh phụ
    bypass circuit
    sơ đồ bypas [nhánh phụ]
    bypass circuit
    sơ đồ nhánh phụ
    bypass cock
    van nhánh điều chỉnh
    bypass duct system
    hệ thống nhánh phụ
    bypass factor
    hệ số qua nhánh phụ
    bypass injection
    phun cấp theo nhánh phụ
    bypass valve
    van nhánh
    bypass valve
    van nhánh phụ
    lối đi vòng
    lối rẽ
    ống
    sự đi vòng
    rãnh vòng
    rẽ
    vòng qua
    bypass (vs)
    đi vòng qua

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Avoid, evade, circumvent, sidestep, skirt, go or getround, detour; ignore, Slang give the go-by: I shall bypassmany problems if I take that route.
    N.
    Detour, alternative (way, route, etc.), alternate way orroute: Take the bypass and avoid the town traffic.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A road passing round a town or its centre toprovide an alternative route for through traffic.
    A asecondary channel or pipe etc. to allow a flow when the main oneis closed or blocked. b an alternative passage for thecirculation of blood during a surgical operation on the heart.
    V.tr.
    Avoid; go round.
    Provide with a bypass.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X