• Revision as of 13:24, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /'erə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm
    to commit (make) an error
    phạm sai lầm, mắc lỗi
    in error
    vì lầm lẫn
    (kỹ thuật) sai số; độ sai
    Sự vi phạm
    (rađiô) sự mất thích ứng

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Sai số, sai lệch, sự lệch, thiếu sót

    Toán & tin

    rối

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    Kỹ thuật chung

    bình sai
    to eliminate the error
    khử bình sai
    hỏng hóc

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    khử sai số
    khuyết tật
    error correction
    loại bỏ khuyết tật
    độ lệch
    declination error
    sai số độ lệch
    error indication
    sự chỉ báo độ lệch
    offset error
    sai số độ lệch
    độ sai
    độ sai lệch
    lỗi

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    sự sai lầm
    sai hỏng
    error checking
    sự kiểm tra sai hỏng
    error code
    mã sai hỏng
    error correction
    hiệu chỉnh sai hỏng
    error correction
    sửa sai hỏng
    error detection
    dò sai hỏng
    error detection
    phát hiện sai hỏng
    error detector
    bộ dò sai hỏng
    error pattern
    mẫu sai hỏng
    error protection code
    mã bảo vệ chống sai hỏng
    error rate
    suất sai hỏng
    error rate
    tỷ lệ sai hỏng
    error rate measurement
    đo tỷ lệ sai hỏng
    error recovery
    sự khắc phục sai hỏng
    error-checking code
    mã kiểm tra sai hỏng
    sai số
    sai sót
    Tham khảo

    Kinh tế

    nhầm lẫn
    error by good faith
    nhầm lẫn ngay tình
    error of account
    nhầm lẫn tài khoản
    error of item
    sự nhầm lẫn khoản mục
    error of item
    sự nhầm lẫn khoản mục (sự nhập lầm mục kế toán)
    error of omission
    nhầm lẫn bỏ sót
    sai
    sai lầm
    sai sót
    sự sai lầm
    sự tính sai
    Tham khảo
    • error : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Mistake, inaccuracy, fault, flaw, blunder, slip, gaffe;misprint, typographical error, erratum, solecism; Brit literal,Colloq slip-up, goof, clanger, fluff, boo-boo, howler, Britbloomer, Slang foul-up, boner, Brit boob: I cannot accept areport so full of errors.
    Sin, transgression, trespass,offence, indiscretion, wrongdoing, misconduct, iniquity, evil,wickedness, flagitiousness: He seems to have seen the error ofhis ways.
    In error. a wrong, mistaken, incorrect, at fault:She was in error about the date of the conference. bmistakenly, incorrectly, by mistake, erroneously: I caught theearlier train in error.

    Oxford

    N.
    A mistake.
    The condition of being wrong in conduct orjudgement (led into error).
    A wrong opinion or judgement.
    The amount by which something is incorrect or inaccurate in acalculation or measurement.
    Errorless adj. [ME f. OF errourf. L error -oris (as ERR)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X