• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== Xem xét kỹ, kiểm tra, thanh tra =====(quân sự) duyệt (quân đội)===== == Từ đi...)
    So với sau →

    01:43, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Xem xét kỹ, kiểm tra, thanh tra

    (quân sự) duyệt (quân đội)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    kiểm sát
    giám sát (thi công)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    kiểm soát
    kiểm tra
    kiểm tra, thanh tra

    Giải thích EN: To examine a machine, system, device, material, and so on for defects or abnormal conditions, or to assure that proper procedures are followed. Thus, inspector, inspection.

    Giải thích VN: Kiểm tra một máy, một hệ thống, thiết bị, vật liệu, v.v nhằm phát hiện các sai sót hay tình trạng bất thường, hay để bảo đảm các thủ tục được tiến hành một cách thích đáng. Do đó, inspector, inspection.

    điều tra
    quan sát
    thanh tra

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    theo dõi

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Examine, scrutinize, study, scan, survey, vet, check (up(on) or out), investigate, pore over; peruse: The customs maninspected every last inch of our luggage.

    Oxford

    V.tr.

    Look closely at or into.
    Examine (a document etc.)officially.
    Inspection n. [L inspicere inspect- (as IN-(2),specere look at), or its frequent. inspectare]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X