• Revision as of 17:24, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´lɔ:ndə/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Giặt là
    to launder a suit
    giặt là một bộ đồ
    Chuyển (tiền kiếm được bằng cách bất chính) vào ngân hàng để che dấu gốc tích của số tiền đó

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Dệt may

    giặt là

    Kỹ thuật chung

    lỗ tháo
    lỗ tháo nước
    máng
    collecting launder
    máng thu nhận
    máng tiêu nước
    mương
    rãnh chuyển

    Giải thích EN: A trough or channel that is inclined along its length and used for conveying a liquid, such as water used in mining or building construction.

    Giải thích VN: Một rãnh hay kênh nghiêng theo chiều dài của nó và dùng để vận chuyển chất lỏng, ví dụ như nước dùng trong xây dựng nhà hay mỏ.

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Wash, clean, scrub, cleanse: The chambermaid launderedthree shirts for me.
    Legitimize, legitimatize, legitimate,legalize: The money from heroin was being laundered throughseveral car dealerships.

    Oxford

    V. & n.
    V.tr.
    Wash and iron (clothes, linen, etc.).
    Colloq. transfer (funds) to conceal a dubious or illegal origin.
    N. a channel for conveying liquids, esp. molten metal.
    Launderer n. [ME launder (n.) washer of linen, contr. oflavander f. OF lavandier ult. f. L lavanda things to be washed,neut. pl. gerundive of lavare wash]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X