-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
rãnh chuyển
Giải thích EN: A trough or channel that is inclined along its length and used for conveying a liquid, such as water used in mining or building construction.
Giải thích VN: Một rãnh hay kênh nghiêng theo chiều dài của nó và dùng để vận chuyển chất lỏng, ví dụ như nước dùng trong xây dựng nhà hay mỏ.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ