• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====dầu nhẹ===== ''Giải thích EN'': 1. a fractional distillate [[fr...)
    Dòng 4: Dòng 4:
    == Kỹ thuật chung ==
    == Kỹ thuật chung ==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
     
    =====dầu nhẹ=====
    =====dầu nhẹ=====
    Dòng 10: Dòng 10:
    ''Giải thích VN'': 1.sản phẩm chưng cất phân đoạn của dầu than đá, sôi trong khỏang nhiệt độ 110-210°C; nguồn benzen, dung dịch dầu hỏa, tuluen, và phenol.2. bất cứ loại dầu khác nhau từ các nguồn khác với cùng khỏang nhiệt độ sôi.///.
    ''Giải thích VN'': 1.sản phẩm chưng cất phân đoạn của dầu than đá, sôi trong khỏang nhiệt độ 110-210°C; nguồn benzen, dung dịch dầu hỏa, tuluen, và phenol.2. bất cứ loại dầu khác nhau từ các nguồn khác với cùng khỏang nhiệt độ sôi.///.
     +
    == Xây dựng==
     +
    =====dầu ít nhớt, dầu nhẹ=====
     +
     +
    == Tham khảo chung ==
    == Tham khảo chung ==
    Dòng 16: Dòng 20:
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=light%20oil light oil] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=light%20oil light oil] : Corporateinformation
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=light%20oil light oil] : Chlorine Online
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=light%20oil light oil] : Chlorine Online
    -
    [[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +
    [[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Xây dựng]]

    16:47, ngày 29 tháng 9 năm 2008

    Kỹ thuật chung

    dầu nhẹ

    Giải thích EN: 1. a fractional distillate from coal tar, boiling at a range of 110-210°C; a source of benzene, solvent naphthas, toluene, and phenol.a fractional distillate from coal tar, boiling at a range of 110-210°C; a source of benzene, solvent naphthas, toluene, and phenol. 2. any of various oils from other sources with the same boiling range.any of various oils from other sources with the same boiling range.

    Giải thích VN: 1.sản phẩm chưng cất phân đoạn của dầu than đá, sôi trong khỏang nhiệt độ 110-210°C; nguồn benzen, dung dịch dầu hỏa, tuluen, và phenol.2. bất cứ loại dầu khác nhau từ các nguồn khác với cùng khỏang nhiệt độ sôi.///.

    Xây dựng

    dầu ít nhớt, dầu nhẹ

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X