-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Lớp vải lót (áo, mũ)===== =====Lớp gỗ che tường, lớp gạch giữ bờ đất, lớp đá...)(→Lớp gỗ che tường, lớp gạch giữ bờ đất, lớp đá giữ bờ đất)
Dòng 16: Dòng 16: ::[[every]] [[cloud]] [[has]] [[a]] [[silver]] [[lining]]::[[every]] [[cloud]] [[has]] [[a]] [[silver]] [[lining]]::trong cái rủi vẫn có cái may, trong cái xui có cái hên, hoạ trung hữu phúc::trong cái rủi vẫn có cái may, trong cái xui có cái hên, hoạ trung hữu phúc+ ===Hình thái từ ===+ *N-s:[[linings]]== Ô tô==== Ô tô==03:40, ngày 4 tháng 12 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lớp lót
Giải thích EN: A layer of material set on the inner side of something, as reinforcement or decoration.
Giải thích VN: Một lớp vật liệu phía trong một cái gì, có tác dụng như là gia cố hay trang trí.
sự tạo đường
Giải thích EN: The process of marking a surface with lines.
Giải thích VN: Quá trình đánh dấu một bề mặt với các đường thẳng.
Từ điển: Thông dụng | Ô tô | Xây dựng | Y học | Kỹ thuật chung
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ