• Revision as of 08:12, ngày 19 tháng 9 năm 2008 by Bizvn (Thảo luận | đóng góp)
    /nju:/

    Thông dụng

    Tính từ

    Mới, mới mẻ, mới lạ
    the new year
    năm mới
    a new suit of clothes
    một bộ quần áo mới; như mới
    that sort of work is new to me
    loại công việc đó mới mẻ đối với tôi
    Khác hẳn
    he has become a new man
    hắn trở thành một người khác hẳn
    Tân tiến, tân thời, hiện đại
    Mới nổi (gia đình, người)

    Cấu trúc từ

    new from
    mới từ (nơi nào đến)
    a teacher new from school
    một thầy giáo mới ở trường ra
    new to
    chưa quen
    new to the work
    chưa quen việc
    To turn over a new leaf
    Xem leaf
    a brave new world
    một thời kỳ mới do những sự kiện chính trị quan trọng
    to break new ground
    đề xuất sáng kiến cải tiến
    as clean as a new pin
    sạch như chùi, rất sạch
    as good as new
    tốt như mới
    a new broom
    người mới nhận một trọng trách
    a new lease on life
    cơ may được hưởng sức khoẻ tốt hơn trước
    to ring out the old year and ring in the new
    thông báo năm cũ kết thúc và chào mừng năm mới
    to teach an old dog new tricks
    tre già khó uốn, khó thuyết phục được người già

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    chưa xử lý
    mới

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Novel, original, unique, unusual, different, fresh,creative, imaginative, brand-new: Ruth has a new idea for thesales campaign.
    Latest, late, modern, contemporary, modish,stylish, fashionable, chic, recent, advanced, up to date,brand-new, late-model, Colloq trendy, Slang mod, hip: MacGregorbuys a new car every year: it has to be equipped with the newestgadgets. 3 fresh, further, additional, supplemental,supplementary: Has the new issue of Verbatim come out yet?
    Unfamiliar, unknown, strange, different; unique, unheard of: Ihear there's a new girl in your office. I want to introduce mynew friend, Dan Hammond. Every year they discover a new virus. 5revitalized, reborn, renewed, rejuvenated, changed, altered,redone, restored, redesigned, remodelled: I saw before me a newMarie. They published a new version of the Bible. 6inexperienced, green, fresh, callow, unfledged, budding,immature, unripe, untrained: Let us look over the new recruits,Sergeant.
    Late, young, recent: We found newer fossils athigher levels.
    Uncharted, unexplored, untrodden, unknown,experimental: Astronomers are breaking new ground in theanalysis of pulsars.

    Oxford

    Zealandern.
    A native or national of New Zealand, an island group inthe Pacific.
    A person of New Zealand descent.

    Tham khảo chung

    • new : National Weather Service
    • new : amsglossary
    • new : Corporateinformation
    • new : Chlorine Online
    • new : semiconductorglossary
    • new : Foldoc
    • new : bized

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X