• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự lỗi thời; không còn dùng nữa===== =====(sinh vật học) sự teo dần===== ::A [[product...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,ɔbsə'lesns</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    17:50, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /,ɔbsə'lesns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lỗi thời; không còn dùng nữa
    (sinh vật học) sự teo dần
    A product with built-in/planned obsolescence
    Một sản phẩm với tính lỗi thời được hoạch định trước

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự lỗi thời
    tính lỗi thời
    tình trạng lỗi thời

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    sự cằn cỗi

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    không còn dùng được nữa

    Giải thích EN: The state of a device or system no longer being used or a method no longer practiced; usually due to technological or scientific improvements rather than to actual disintegration of the item or ineffectiveness of the method. Thus, obsolescent.

    Giải thích VN: Trạng thái của một thiết bị hay hệ thống không còn được sử dụng, hay một phương áp không còn tính ứng dụng thường là do sự cải tiến về khoa học và kỹ thuật hơn là do sự hư hỏng hay tính không hiệu quả .

    lạc hậu
    hao mòn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự cũ bỏ (của tài sản)
    sự cũ đi sự lỗi thời
    sự phế bỏ (hàng hóa)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X