• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (05:13, ngày 1 tháng 8 năm 2011) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 21: Dòng 21:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    ===Toán & tin===
    ===Toán & tin===
    -
    =====(toán kinh tế ) mắc nợ; có trách nhiệm=====
    +
    =====(toán kinh tế) mắc nợ; có trách nhiệm=====
     +
     
    === Kinh tế ===
    === Kinh tế ===
    =====thiếu (tiền) nợ=====
    =====thiếu (tiền) nợ=====

    Hiện nay

    /ou/

    Thông dụng

    Động từ

    Nợ, hàm ơn
    I owe you for your services
    tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp
    Có được (cái gì...), nhờ ở (ai)
    we owe to Newton the principle of gravitation
    chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu-tơn
    to owe somebody a grudge
    như grudge
    the world owes one a living
    như world

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (toán kinh tế) mắc nợ; có trách nhiệm

    Kinh tế

    thiếu (tiền) nợ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X