• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">peg</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:39, ngày 4 tháng 1 năm 2008

    /peg/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái chốt; cái móc; cái mắc
    Cái mắc (áo, mũ..)
    a hat peg
    cái mắc mũ
    Cọc buộc lều (như) tent-peg
    Cọc đánh dấu (đất..)
    a surveyor's peg
    cọc của người vẽ bản đồ địa hình
    Cái ngạc
    Miếng gỗ chèn, bít (lỗ thùng...)
    Núm lên dây đàn (như) tuning peg
    Cái kẹp phơi quần áo (như) clothes peg
    Chân giả (thường) bằng gỗ; người có chân giả (như) peg leg
    Rượu cônhắc pha xô-đa
    (nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài
    a peg to hang something on
    cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào
    off the peg
    may sẵn (quần áo)
    a square peg in a round hole
    round peg in a square hole
    Như hole
    to put someone on the peg
    (quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì
    to take someone down a peg or two
    làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại

    Ngoại động từ

    Đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)
    ( + down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế
    to peg someone down to rules
    câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
    to peg someone down to his work
    ghim chặt ai vào công việc
    Ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)
    Ổn định (giá cả...)
    (từ lóng) ném (đá...)
    Ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là
    to peg somebody as a scoundred
    vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại

    Nội động từ ( + .at)

    Cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đâm thủng bằng cọc
    Ném đá vào
    to peg away at
    kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì)
    to peg out
    đánh dấu ranh giới bằng cọc
    Chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu ( critkê)
    (từ lóng) chết; sạt nghiệp

    Hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    chốt (gỗ)
    đinh (gỗ)
    đinh tre
    trục puli

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bulông
    cái chốt
    cái móc
    cái ngạc
    cột mốc
    khóa
    đinh đầu bẹt
    đinh lớn
    đóng chốt
    đóng cọc
    đóng cọc mốc
    miếng gỗ chèn
    then cài

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chặn đứng (giá cả, hối suất...)
    ghìm
    ghìm giữ (giá hối đoái, cổ phiếu ...)
    hạn chế
    ổn định

    Nguồn khác

    • peg : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Pin, dowel, rod, stick, bolt; thole or thole-pin;clothes-peg, hook: Pegs and glue are often used for fasteninggood furniture together. Hang your coat on the peg. 2 off thepeg. ready-made, ready-to-wear, stock: As bespoke clothing isso dear, I buy mine off the peg.
    Take down a peg (or two).humble, diminish, lower, subdue, suppress, downgrade, dishonour,mortify, humiliate, put down, abase, debase, devalue ordevaluate: He was acting a bit high and mighty, so she took himdown a peg or two.
    V.
    Fasten, secure, make fast, fix, attach, pin: Theypegged the tent firmly to the ground.
    Fix, attach, pin, set(by), control by, limit by, restrict, confine, freeze, bind,regulate, govern: In indexing, the rate of inflation is oftenused for pegging wages.
    Toss, throw, shy, flip, sling, cast:I'll bet a fiver you can't peg that stone across the river.
    Peg away or US also along. work (away) (at), persevere (at),apply oneself (to), persist (in or at), go to or at (it), keepat (it), stick to or with or at (it), stay with or at (it),carry on (with or at), Colloq plug away (at), beaver away (at),hammer or bang or peck away (at): Trevor pegs away at hishomework every evening.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A a usu. cylindrical pin or bolt of wood ormetal, often tapered at one end, and used for holding esp. twothings together. b such a peg attached to a wall etc. and usedfor hanging garments etc. on. c a peg driven into the groundand attached to a rope for holding up a tent. d a bung forstoppering a cask etc. e each of several pegs used to tightenor loosen the strings of a violin etc. f a small peg,matchstick, etc. stuck into holes in a board for calculating thescores at cribbage.
    Brit. = clothes-peg.
    Brit. a measureof spirits or wine.
    V.tr. (pegged, pegging) 1 (usu. foll. bydown, in, out, etc.) fix (a thing) with a peg.
    Econ. astabilize (prices, wages, exchange rates, etc.). b prevent theprice of (stock etc.) from falling or rising by freely buying orselling at a given price.
    Mark (the score) with pegs on acribbage-board.
    A person withan artificial leg. peg on = peg away. peg out 1 sl. die.
    Score the winning point at cribbage.
    Croquet hit the peg withthe ball as the final stroke in a game.
    Mark the boundariesof (land etc.). a peg to hang an idea etc. on a suitableoccasion or pretext etc. for it. a round (or square) peg in asquare (or round) hole a misfit. take a person down a peg ortwo humble a person. [ME, prob. of LG or Du. orig.: cf. MDu.pegge, Du. dial. peg, LG pigge]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X