• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Đầu, mút, đỉnh, chóp===== ::the tips of the fingers ::đầu ngón tay =====...)
    (Thị trường chứng khoán)
    Dòng 137: Dòng 137:
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    == Thị trường chứng khoán==
    +
    == Chứng khoán==
     +
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    =====tiền boa, tuy dô (mẩu tin quan trọng)=====
    =====tiền boa, tuy dô (mẩu tin quan trọng)=====
    Dòng 159: Dòng 160:
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=tip tip] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=tip tip] : Corporateinformation
    -
    === Nguồn khác ===
     
    *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=tip&searchtitlesonly=yes tip] : bized
    *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=tip&searchtitlesonly=yes tip] : bized
    Dòng 174: Dòng 174:
    =====Usually, tipoff. advise, warn, caution, alert, forewarn, notify, let(someone) know, Colloq let (someone) in on: The thieves weretipped off and never arrived.=====
    =====Usually, tipoff. advise, warn, caution, alert, forewarn, notify, let(someone) know, Colloq let (someone) in on: The thieves weretipped off and never arrived.=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category: Thị trường chứng khoán]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]] [[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]
     +
    [[Category:Chứng khoán]]

    09:10, ngày 20 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đầu, mút, đỉnh, chóp
    the tips of the fingers
    đầu ngón tay
    Đầu bịt (của gậy...)
    a cane with a rubber tip
    chiếc ba toong bịt đầu cao su
    Đầu ngậm của điếu thuốc lá
    Bút để thếp vàng
    have something on the tip of one's tongue
    sắp nói ra, sắp nhớ ra

    Ngoại động từ

    Bịt đầu, lắp đầu vào
    to tip with silver
    bịt bạc

    Danh từ

    Tiền quà, tiền diêm thuốc
    Lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa)
    Mẹo, mánh lới, mánh khoé
    to miss one's tip
    thất bại, hỏng việc
    (sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi

    Ngoại động từ

    Cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc
    Mách nước (đánh cá ngựa)
    (thông tục) đưa cho, trao
    tip me a cigarette
    vứt cho tôi điếu thuốc lá nào

    Danh từ

    Cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ

    Ngoại động từ

    Đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ
    to tip the ball
    gảy nhẹ quả bóng

    Danh từ

    Nơi đổ rác, thùng rác, bãi rác
    the municipal refuse tip
    nơi đổ rác thành phố
    (thông tục) nơi bẩn thỉu, nơi lộn xộn
    their house is an absolute tip
    ngôi nhà của họ là nơi rất lộn xộn

    Động từ

    Lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót
    to tip water into the sink
    đổ nước vào chậu
    to tip out
    đổ ra
    to tip over
    lật ngược
    to tip up
    lật úp

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    đầu mút/đỉnh chóp

    Giải thích EN: A small piece of material at the point or extremity of an object, designed to be an end, cap, or cutting edge.

    Giải thích VN: Một mẩu nhỏ của nguyên liệu trên đầu hay phần mút của một vật, được thiết kế như một phần mũi hoặc lưỡi cắt.

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đầu dây, tiếp điểm

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bịt đầu
    dây tip
    bãi đất thải
    miệng mỏ hàn
    mỏ (hàn) đầu (giũa)
    trắc
    vị trí bãi rác

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bịt đầu (cắt gọt)
    đầu
    đầu ngọn lửa (mỏ đốt bằng hơi)
    đổ (rác)
    làm nghiêng
    lật
    lật đảo
    gắn
    bãi thải
    sự lật goòng
    sự trang bị
    vòi

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    Chứng khoán

    Nghĩa chuyên ngành

    tiền boa, tuy dô (mẩu tin quan trọng)

    Giải thích VN: Tổng quát: chi trả trên mức giá phí hay chi phí thông thường; nó chỉ trả thêm cho một công việc có dịch vụ như cho thêm người hầu bàn, người phục vụ khách sạn, người lái taxi (cab driver) và những người phục vụ khác. Đầu tư: thông tin do người này chuyền sang người khác để làm cơ sở mua hay bán chứng khoán. Thông tin này được xem là có giá trị cụ thể và không phổ biến trong dân chúng. Nhà nước quy định chặt chẽ việc sử dụng các thông tin này đối với những người được gọi là người trong nội bộ, và trong một vài trường hợp các phiên tòa (court cases) đã đề ra các trách nhiệm pháp lý của người nhận, sử dụng và chuyển các thông tin đó (gọi là tipee). Xem : Insider Inside, Information.

    cho tiền boa
    cho tiền bồi dưỡng thêm (cho người chạy bàn...)
    nguồn tin bên trong
    tiền bồi dưỡng
    tiền buộc-boa
    tiền trà nước
    tuy-dô

    Nguồn khác

    • tip : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Gratuity, baksheesh, pourboire, douceur, lagniappe orlagnappe, present, gift, Colloq little something: That waiterdidn't deserve a tip.
    Tip-off, (inside) information, warning,advice, suggestion, clue, hint, pointer, forecast, prediction,Colloq Brit gen: Louie had a tip that the police were coming.Her tip was 'Flapdoodle' to win the fifth race.
    V.
    Reward: Why did you tip the barmaid?
    Usually, tipoff. advise, warn, caution, alert, forewarn, notify, let(someone) know, Colloq let (someone) in on: The thieves weretipped off and never arrived.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X