-
(Khác biệt giữa các bản)(→Thị trường chứng khoán)
Dòng 137: Dòng 137: == Kinh tế ==== Kinh tế =====Nghĩa chuyên ngành======Nghĩa chuyên ngành===- ==Thị trường chứngkhoán==+ == Chứng khoán==+ ===Nghĩa chuyên ngành========tiền boa, tuy dô (mẩu tin quan trọng)==========tiền boa, tuy dô (mẩu tin quan trọng)=====Dòng 159: Dòng 160: *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=tip tip] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=tip tip] : Corporateinformation- === Nguồn khác ===*[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=tip&searchtitlesonly=yes tip] : bized*[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=tip&searchtitlesonly=yes tip] : bizedDòng 174: Dòng 174: =====Usually, tipoff. advise, warn, caution, alert, forewarn, notify, let(someone) know, Colloq let (someone) in on: The thieves weretipped off and never arrived.==========Usually, tipoff. advise, warn, caution, alert, forewarn, notify, let(someone) know, Colloq let (someone) in on: The thieves weretipped off and never arrived.=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế]][[Category: Thị trường chứng khoán]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]] [[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]+ [[Category:Chứng khoán]]09:10, ngày 20 tháng 11 năm 2007
Chứng khoán
Nghĩa chuyên ngành
tiền boa, tuy dô (mẩu tin quan trọng)
Giải thích VN: Tổng quát: chi trả trên mức giá phí hay chi phí thông thường; nó chỉ trả thêm cho một công việc có dịch vụ như cho thêm người hầu bàn, người phục vụ khách sạn, người lái taxi (cab driver) và những người phục vụ khác. Đầu tư: thông tin do người này chuyền sang người khác để làm cơ sở mua hay bán chứng khoán. Thông tin này được xem là có giá trị cụ thể và không phổ biến trong dân chúng. Nhà nước quy định chặt chẽ việc sử dụng các thông tin này đối với những người được gọi là người trong nội bộ, và trong một vài trường hợp các phiên tòa (court cases) đã đề ra các trách nhiệm pháp lý của người nhận, sử dụng và chuyển các thông tin đó (gọi là tipee). Xem : Insider Inside, Information.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Gratuity, baksheesh, pourboire, douceur, lagniappe orlagnappe, present, gift, Colloq little something: That waiterdidn't deserve a tip.
Tip-off, (inside) information, warning,advice, suggestion, clue, hint, pointer, forecast, prediction,Colloq Brit gen: Louie had a tip that the police were coming.Her tip was 'Flapdoodle' to win the fifth race.
Usually, tipoff. advise, warn, caution, alert, forewarn, notify, let(someone) know, Colloq let (someone) in on: The thieves weretipped off and never arrived.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ