• /bə´rɔk/

    Thông dụng

    Tính từ

    Kỳ dị, lố bịch
    (nghệ thuật) Barôc; hoa mỹ kỳ cục

    Danh từ

    (nghệ thuật) xu hướng nghệ thuật Barôc

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    kiến trúc barôc
    phong cách barôc
    Phong cách kiến trúc Baroque

    Giải thích EN: The predominant style in 17th-century European architecture and design, characterized by its elaborate use of curved surfaces, sculpturing, decoration, and color.

    Giải thích VN: Phong cách chủ đạo của thiết kế và kiến trúc Châu Âu thế kỷ 17 được đặc trưng bởi sự chi tiết, tinh xảo của các bề mặt cong, các chi tiết chạm trổ, trang trí và màu sắc đặc trưng.

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    adjective
    plain , unadorned , undecorated

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X