• /´bi:stli/

    Thông dụng

    Tính từ

    Như súc vật, thô lỗ, cục cằn; hung bạo
    Bẩn, đáng tởm, chỉ đáng cho súc vật
    beastly food
    đồ ăn bẩn chỉ đáng cho súc vật
    (thông tục) xấu, khó chịu
    beastly weather
    thời tiết khó chịu

    Phó từ

    (từ lóng) quá lắm, cực kỳ, rất xấu
    beastly drunk
    say bét nhè
    beastly wet
    ướt sũng ra
    it is raining beastly hard
    mưa thối đất, thối cát


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X