• /´blaindiη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đá dăm (cát...) lấp khe nứt ở đường mới làm
    Sự lấp khe nứt ở đường mới làm

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đá dăm

    Giải thích EN: 1. the layering of a clean bed of concrete over soil or clay so that other materials can be applied or reinforcements attached.the layering of a clean bed of concrete over soil or clay so that other materials can be applied or reinforcements attached.2. the spreading of sand or stone chips to fill in or cover the tar layer of a road being surfaced.the spreading of sand or stone chips to fill in or cover the tar layer of a road being surfaced.3. see BLANKING, def. 2.see BLANKING, def. 2.. Giải thích VN: 1.một lớp nền phẳng, cứng bao phủ trên mặt đất hoặc đất sét do đó có thể đặt những chất liệu khác hoặc gia cố trên bề mặt đó. 2. Việc dùng cát hoặc những mẩu đá nhỏ để lấp đầy hoặc bao phủ lớp nhựa đường trên bề mặt một con đường. 3. xem BLANKING, def.2.

    sự lấp khe nứt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X