• /,diskən'sə:t/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm rối, làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...)
    Làm mất bình tĩnh, làm bối rối, làm lúng túng, làm luống cuống; làm chưng hửng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X