• /pə´tə:b/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm xôn xao, làm lo sợ; làm mất sự yên tĩnh, xáo trộn lên, rối tung lên
    perturbing rumours
    những lời đồn làm (mọi người) xôn xao

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    làm nhiễu loạn

    Kỹ thuật chung

    nhiễu

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    verb
    calm , please , soothe

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X