• /pə´pleks/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm bối rối, làm lúng túng
    Làm rối trí, làm rắc rối, khó hiểu, phức tạp (một vấn đề...)
    to perplex someone with questions
    đưa ra những câu hỏi làm ai lúng túng

    Danh từ

    Trạng thái bối rối, lúng túng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X