• Kỹ thuật chung

    mẫu vật động lực học

    Giải thích EN: A model of an aircraft or other object having the dimensions, weight, and moments of inertia correctly proportioned so that it duplicates actual full-scale behavior. Such models may include other systems such as rivers. Giải thích VN: Mẫu máy bay hoặc vật thể khác có kích thước, trọng lượng và mômen quán tính có tủ lệ tương ứng với kích thước thật để khi cần có thể sao chép vẫn giữ đúng kích thước thật sự (các mẫu này có thể bao gồm cả trường hợp của các dòng sông).

    Xây dựng

    mô hình động học

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X