• /i´nə:ʃjə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) tính ì; quán tính
    Tính trì trệ, sự không chịu thay đổi
    They failed to make a needed change in the system through sheer inertia.
    Họ không làm được những thay đổi cần thiết trong hệ thống do các tính ì hoàn toàn
    (y học) tính không có tác dụng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    quán tính

    Xây dựng

    (lực) quán tính

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Quán tính

    Vật lý

    quán tính

    Giải thích VN: Khuynh hướng bảo toàn trạng thái cũ của một vật thể khi lực tác dụng vào vật thay đổi.

    centre of inertia
    tâm quán tính
    electrical inertia
    quán tính điện
    electromagnetic inertia
    quán tính điện từ
    geometrical moment of inertia
    mômen quán tính trục phẳng
    moment of inertia of area
    mômen quán tính của diện tích
    moment of inertia of mass
    mômen quán tính của khối lượng
    polar moment of inertia
    mômen cực quán tính
    polar moment of inertia
    mômen quán tính cực
    polar moment of inertia
    mômen quán tính độc cực
    principle of inertia
    nguyên lý quán tính
    variable moment of inertia model
    mô hình mômen quán tính biến đổi

    Kỹ thuật chung

    lực quán tính

    Địa chất

    quán tính, tính ì, tính trơ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X