-
Chuyên ngành
Xây dựng
tấm che khe nối
Giải thích EN: A strip of tin or copper placed at the exterior junction of a building surface, such as around a chimney or window, to make joints watertight. Giải thích VN: Một dải bằng đồng hoặc sắt tây đặt ở mối nối ngoài tại bề mặt một tòa nhà, chẳng hạn như xung quanh ống khói hoặc cửa sổ giúp mối nối không bị nước thẩm thấu.
Điện
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ