• /fɔrˈbɛərəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhịn (không làm)
    Tính chịu đựng, tính kiên nhẫn
    forbearance is no acquittance
    (tục ngữ) hoãn không phải là thoát nợ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X