• /¸mɔdə´reiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tiết chế, sự điều độ
    moderation in eating and drinking
    sự ăn uống điều độ
    ( số nhiều, (thường) (viết tắt) mods) kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học Ôc-phớt)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự làm chận [sự, độ] giảm tốc
    moderation of neutrons
    sự làm chậm nơtron


    Kỹ thuật chung

    sự giảm tốc
    sự làm chậm
    moderation of neutrons
    sự làm chậm nơtron

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X