• /'gælənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Dũng cảm; hào hiệp
    Uy nghi, lộng lẫy, tráng lệ (thuyền...); cao lớn đẹp đẽ (ngựa...)
    a gallant steed
    con tuấn mã
    (từ cổ,nghĩa cổ) ăn mặc đẹp, chải chuốt, bảnh bao
    Chiều chuộng phụ nữ, nịnh đầm
    (thuộc) chuyện yêu đương
    gallant adventures
    những câu chuyện yêu đương

    Danh từ

    Người sang trọng, người phong nhã hào hoa
    Người khéo chiều chuộng phụ nữ, người nịnh đầm
    Người tình, người yêu

    Ngoại động từ

    Chiều chuộng, tán tỉnh, đi theo đưa đón (phụ nữ)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    hào hoa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X