• /´greiʃəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hoà nhã, lịch thiệp
    the interpreters of this hotel are always gracious to foreign tourists
    các cán bộ thông dịch của khách sạn này luôn hoà nhã với du khách nước ngoài
    Tử tế, tốt bụng
    it was gracious of her to come
    cô ấy đã có lòng tốt đến dự
    Từ bi, nhân từ; độ lượng, khoan dung
    Buddha is gracious to any penitent sinner
    Đức Phật từ bi hỉ xả đối với bất cứ kẻ nào lầm lỗi mà biết ăn năn sám hối

    Thán từ

    Gracious me!; good gracious! trời!, trời ơi!, chao ôi!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X