• /´græti¸fai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Trả tiền thù lao; thưởng (tiền)
    Làm hài lòng, làm vừa lòng
    we were gratified at (with) his success
    chúng tôi lấy làm hài lòng là anh ấy đã thành công
    Hối lộ, đút lót

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X