• /ə´nɔi/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Làm trái ý, làm khó chịu, làm bực mình; chọc tức, làm cho tức giận
    Quấy rầy, làm phiền
    (quân sự) quấy nhiễu, quấy rối (kẻ địch)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X