• /´hɔt¸haus/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nhà kính (trồng cây)
    (kỹ thuật) phòng sấy
    ( định ngữ) trồng ở nhà kính
    hothouse flowers
    hoa hồng ở nhà kính

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    phòng ấm

    Kỹ thuật chung

    nhà nóng

    Giải thích EN: 1. a heated greenhouse used to grow and shelter tender or tropical plants, or for growing plants out of season.a heated greenhouse used to grow and shelter tender or tropical plants, or for growing plants out of season.2. a drying room for newly made pottery.a drying room for newly made pottery.3. any room or building that is heated to high temperatures.any room or building that is heated to high temperatures.

    Giải thích VN: 1. Nhà kính được đốt nóng thường được dùng để trồng và che thực vật mềm yếu và thực vật của khu vực nhiệt đới , hoặc để trồng thực vật trái mùa2. Phòng sấy là phòng dùng để cất giữ những bình mới làm.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X