• /hʌmp/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái bướu (lạc đà, người gù lưng...)
    Gò, mô đất
    (nghĩa bóng) điểm gay go (trong một cuộc thử thách)
    over the hump
    vượt qua được lúc gay go
    (từ lóng) lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền
    to have the hump
    chán chường, buồn phiền
    to give sb the hump
    làm cho ai chán chường

    Ngoại động từ

    Chất thành đống
    Làm gù, khom thành gù
    Vác cái gì trên vai
    to hump one's swag
    vác gói quần áo trên vai

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Ô tô

    cái bướu niềng

    Kỹ thuật chung

    dốc gù

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    depression

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X