• Kỹ thuật chung

    khu vực bị ảnh hưởng

    Giải thích EN: 1. the area affected by any event, such as an earthquake or a nuclear emission.the area affected by any event, such as an earthquake or a nuclear emission.2. a section of land having clearly marked boundaries, inside which objects moving across a given range are expected to land.a section of land having clearly marked boundaries, inside which objects moving across a given range are expected to land. Giải thích VN: 1. Một khu vực bị ảnh hưởng bởi bất cứ một tình huống nào, như là động đất hoặc phóng xạ hạt nhân. 2. Một vùng đất có biên giới rõ ràng, trong đó vật thể di chuyển ngang theo đường đã có sẵn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X