• /ˈhʌsəl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự xô đẩy, sự chen lấn
    Sự nhộn nhịp hối hả

    Ngoại động từ

    Xô đẩy, chen lấn, đẩy
    to be hustled in the crowd
    bị xô đẩy trong đám đông
    to hustle someone into the carriage
    đẩy ai vào trong xe
    Thúc ép, bắt buộc, ép buộc
    to hustle someone into doing something
    thúc ép ai phải làm gì

    Nội động từ

    ( (thường) + against, through) xô đẩy, chen lấn, len qua
    to hustle against someone
    xô đẩy chen lấn ai
    to hustle through the crowd
    len qua đám đông
    Lật đật, vội vã, hối hả ngược xuôi
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hết sức xoay xở ngược xuôi (để làm tiền, để chạy việc...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X