• /'læmpblæk/

    Thông dụng

    Danh từ

    Muội đèn
    Thuốc nhuộm chế bằng muội đèn

    Hóa học & vật liệu

    muội đèn//phủ muội đèn

    Giải thích EN: A black material made by burning low-grade oils or other carbon-rich substances in a chamber with limited air and collecting the resulting soot; widely used as a black pigment in various products such as inks, paints, and crayons, and for other industrial purposes. Giải thích VN: Chất liệu màu đen tạo thành bằng cách đốt dầu kém giá trị hay các chất nhiều cácbon trong buồng đốt thiếu khí và thu thập muội than; sử dụng rộng rãi làm thuốc nhuộm đen trong các sản phẩm khác nhau như mực, màu vẽ, và chì màu , và cho các mục đích công nghiệp khác.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X