• /moul/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đê chắn sóng
    Nốt ruồi
    Điệp viên
    (động vật học) chuột chũi
    as blind as a mole
    mù tịt

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (vật lý ) phân tử gam, môn

    Giao thông & vận tải

    đê (cảng_)

    Xây dựng

    kè bến
    đê bao chắn sóng

    Giải thích EN: 1. a massive breakwater or berthing facility, usually built of stone and extending from the shore to deep water.a massive breakwater or berthing facility, usually built of stone and extending from the shore to deep water.2. the area enclosed or protected by such a structure. (FromLatin for dam.)the area enclosed or protected by such a structure. (FromLatin for dam.).

    Giải thích VN: 1. đập chắn sóng lớn hoặc cơ sở vật chất để đưa tàu vào bến, thường được xây bằng đá và chạy từ bờ ăn sâu vào nước. 2. khu vực bao quanh hoặc được bảo vệ bởi công trình trên. ( Tiếng Latinh của đập).

    Y học

    nốt ruồi
    mol (đơn vị Si phân tử gam, ký hiệu mol)

    Kỹ thuật chung

    cầu tàu
    kè chắn sóng
    khoét
    đào
    đập
    đê chắn sóng
    phân tử gam

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X